noimidanang.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giáo dục Tiểu học |
17.75 |
18 |
21,5 |
Giáo dục công dân |
– |
18 |
18,5 |
Giáo dục Chính trị |
19.00 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Toán học |
19.50 |
19 |
20,5 |
Sư phạm Tin học |
21.00 |
19,40 |
18,5 |
Sư phạm Vật lý |
17.00 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Hoá học |
18.50 |
18,05 |
18,5 |
Sư phạm Sinh học |
17.00 |
18,30 |
18,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.00 |
19,50 |
21 |
Sư phạm Lịch sử |
17.00 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Địa lý |
17.50 |
18 |
18,5 |
Giáo dục Mầm non |
19.25 |
18,35 |
19,25 |
Sư phạm Âm nhạc |
20.65 |
23,55 |
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
– |
18,05 |
18,5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
– |
18 |
18,5 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
– |
18,15 |
18,5 |
Công nghệ sinh học |
15.00 |
15,20 |
15 |
Vật lý học |
21.50 |
17 |
|
Hóa học |
15.00 |
15 |
15 |
Hóa học (Chất lượng cao) |
15.70 |
15,50 |
15,25 |
Khoa học môi trường |
21.50 |
18,45 |
|
Toán ứng dụng |
21.00 |
18,50 |
|
Công nghệ thông tin |
15.00 |
15,05 |
15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
15.10 |
15,10 |
15,25 |
Văn học |
15.00 |
15 |
15 |
Lịch sử |
15.25 |
15,75 |
15 |
Địa lý học |
15.00 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
15.00 |
18 |
16,5 |
Việt Nam học (Chất lượng cao) |
15.05 |
15 |
16,75 |
Văn hoá học |
15.25 |
15 |
15 |
Tâm lý học |
15.00 |
15 |
15,5 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15.40 |
15,25 |
15,75 |
Công tác xã hội |
15.00 |
15 |
15 |
Báo chí |
17.00 |
20 |
21 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
15.00 |
20,15 |
21,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.05 |
16,05 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
21.05 |
18,45 |
15,25 |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
22.25 |
16,55 |
15 |
Sư phạm Công nghệ |
18,5 |
||
Giáo dục Thể chất |
18,5 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.